Trọn bộ bảng kí tự đặc biệt Alt+ cho Work, Game, MXH

Kí tự đặc biệt Alt là những biểu tượng thú vị được tạo ra chỉ bằng cách kết hợp phím Alt với một dãy số đơn giản. Trong bài viết kí tự đặc biệt chia sẻ dưới đây, bạn sẽ tìm thấy danh sách đầy đủ các mã Alt kèm theo ý nghĩa chi tiết, giúp bạn dễ dàng áp dụng khi cần.

Trọn bộ bằng kí tự đặc biệt Alt
Trọn bộ bằng kí tự đặc biệt Alt

Kí tự đặc biệt Alt là gì?

Kí tự đặc biệt Alt là những biểu tượng không có sẵn trên bàn phím thông thường, nhưng có thể tạo ra bằng cách kết hợp phím Alt với một chuỗi số nhất định trên bàn phím số (numpad). Đây là một trong những cách thú vị và tiện lợi để người dùng thể hiện cảm xúc, tạo điểm nhấn trong văn bản, hoặc đơn giản là thêm sự sáng tạo vào tên game, tài liệu hay bài viết cá nhân.

Cách gõ các kí tự đặc biệt Alt+

Để tạo kí tự đặc biệt bằng phím Alt, bạn cần sử dụng bàn phím số ở bên phải (numpad). Cách thực hiện như sau: giữ phím Alt, sau đó nhập mã số tương ứng và thả phím Alt, kí tự đặc biệt sẽ tự động xuất hiện. Ví dụ, nhấn Alt + 3 sẽ tạo ra kí hiệu ♥.

Lưu ý, cách này chỉ áp dụng khi bàn phím của bạn có phần numpad hoặc đang bật chế độ bàn phím số ảo.

Bảng tổng hợp kí tự đặc biệt Alt

Kí tự đặc biệt Alt được chia thành nhiều nhóm tùy theo chức năng và ý nghĩa sử dụng. Mỗi tổ hợp phím Alt + mã số sẽ cho ra một kí hiệu riêng biệt, giúp bạn thoải mái sáng tạo trong cách thể hiện cá nhân, viết nội dung mạng xã hội, làm tài liệu, hay đặt tên trong game.

Kí hiệu dấu đặc biệt tạo từ phím Alt

Đây là nhóm kí tự phổ biến nhất khi nhắc đến tổ hợp phím Alt. Những kí hiệu này mang tính biểu tượng cao, thường được dùng để trang trí, nhấn mạnh hoặc thể hiện cảm xúc trong văn bản. Bạn có thể thấy chúng xuất hiện nhiều trong tên tài khoản game, tiêu đề bài viết, hoặc status mạng xã hội.

Biểu tượng Tên gọi / Ý nghĩa Alt + Mã
Mặt cười trắng (Smiley Face) Alt + 1
Mặt cười đen Alt + 2
Trái tim Alt + 3
Hình thoi Alt + 4
Quân bài nhép Alt + 5
Quân bài bích Alt + 6
Chấm tròn Alt + 7
Hình tròn đen đặc bên trái Alt + 8
Vòng tròn trắng Alt + 9
Hình tròn có nền đen và tâm trắng Alt + 10
Giới tính nam (Mars) Alt + 11
Giới tính nữ (Venus) Alt + 12
Nốt nhạc đơn Alt + 13
Nốt nhạc đôi Alt + 14
Biểu tượng mặt trời Alt + 15
Mũi tên phải Alt + 16
Mũi tên trái Alt + 17
Mũi tên lên xuống Alt + 18
Dấu chấm than đôi Alt + 19
Dấu đoạn văn (Paragraph) Alt + 20
§ Dấu đoạn luật (Section) Alt + 21
Khối ngang đen Alt + 22
Mũi tên lên-xuống cách đều Alt + 23
Mũi tên lên Alt + 24
Mũi tên xuống Alt + 25
Mũi tên sang phải Alt + 26
Mũi tên sang trái Alt + 27
Góc vuông (Right Angle) Alt + 28
Mũi tên 2 chiều trái-phải Alt + 29
Mũi tên tam giác lên Alt + 30
Mũi tên tam giác xuống Alt + 31
± Cộng trừ Alt + 241
Dấu đoạn văn Alt + 182
¤ Biểu tượng tiền chung Alt + 164
¦ Vạch đứng đôi Alt + 166
Dấu thập kép (Double Dagger) Alt + 135
¬ Phủ định logic (Not sign) Alt + 170
¯ Dấu gạch trên đầu (Macron) Alt + 175
° Dấu độ Alt + 248
¿ Dấu hỏi ngược (TBN/Mexico) Alt + 168
© Quyền tác giả Alt + 0169
® Đã đăng ký Alt + 0174

Bảng kí tự Alt – Chữ cái đặc biệt

Nhóm này bao gồm các chữ cái có dấu hoặc được biến tấu theo các ngôn ngữ như Pháp, Tây Ban Nha, Đức,… Chúng rất hữu ích khi bạn muốn tạo tên riêng hoặc tạo sự lạ mắt cho dòng chữ. Những kí tự này thường không có sẵn trên bàn phím thông thường nên tổ hợp phím Alt là giải pháp cực tiện lợi.

Biểu tượng Alt + Mã Biểu tượng Alt + Mã
Á Alt + 0193 á Alt + 0225
É Alt + 0201 é Alt + 0233
Í Alt + 0205 í Alt + 0237
Ó Alt + 0211 ó Alt + 0243
Ú Alt + 0218 ú Alt + 0250
À Alt + 0192 à Alt + 0224
È Alt + 0200 è Alt + 0232
Ì Alt + 0204 ì Alt + 0236
Ò Alt + 0210 ò Alt + 0242
Ù Alt + 0217 ù Alt + 0249
 Alt + 0194 â Alt + 0226
Ê Alt + 0202 ê Alt + 0234
Î Alt + 0206 î Alt + 0238
Ô Alt + 0212 ô Alt + 0244
Û Alt + 0219 û Alt + 0251
Ä Alt + 0196 ä Alt + 0228
Ë Alt + 0203 ë Alt + 0235
Ï Alt + 0207 ï Alt + 0239
Ö Alt + 0214 ö Alt + 0246
Ü Alt + 0220 ü Alt + 0252
Ñ Alt + 0209 ñ Alt + 0241
Ç Alt + 0199 ç Alt + 0231
ß Alt + 0223 Ø Alt + 0216
Ý Alt + 0221 ý Alt + 0253
Æ Alt + 0198 æ Alt + 0230
Œ Alt + 0140 œ Alt + 0156

Kí tự đặc biệt Alt – Kí hiệu toán học

Nhóm kí tự toán học giúp người dùng chèn nhanh các kí hiệu thường gặp trong các phép toán, phương trình hoặc biểu thức. Thay vì phải tìm biểu tượng trong phần mềm soạn thảo, bạn chỉ cần một tổ hợp phím là có thể gõ ra ký hiệu cần dùng.

Biểu tượng Ý nghĩa Alt + Mã
± Cộng trừ Alt + 241
× Nhân Alt + 0215
÷ Chia Alt + 0247
Không bằng Alt + 8800
Xấp xỉ Alt + 247
Nhỏ hơn hoặc bằng Alt + 243
Lớn hơn hoặc bằng Alt + 242
Vô cực Alt + 236
Căn bậc hai Alt + 251
Tổng (Sigma) Alt + 228
Tích (Pi) Alt + 227
Tích phân Alt + 8747
Đạo hàm riêng Alt + 8706
Delta Alt + 30
° Độ (góc, nhiệt độ) Alt + 248
Phần nghìn Alt + 0137

Kí tự tiền tệ tạo từ phím Alt

Đây là nhóm kí tự đặc biệt Alt dùng để biểu thị các đơn vị tiền tệ phổ biến trên thế giới. Bạn có thể sử dụng chúng trong bảng giá, báo cáo tài chính, các nội dung thương mại, hoặc bài viết liên quan đến kinh tế. Việc dùng đúng biểu tượng tiền giúp thông tin được truyền tải rõ ràng, chuyên nghiệp và dễ tiếp cận hơn với người đọc quốc tế.

Biểu tượng Tên tiền tệ Alt + Mã
¢ Cent (xu Mỹ) Alt + 155
£ Bảng Anh Alt + 156
¥ Yên Nhật / Nhân dân tệ Alt + 157
Peseta Tây Ban Nha Alt + 158
ƒ Florin (Hà Lan cũ) Alt + 159
$ Đô la Mỹ Alt + 36
Euro (Châu Âu) Alt + 0128
Franc Pháp cũ Alt + 8355
Lira Ý cũ Alt + 8356
Won Hàn Quốc Alt + 8361
Rupee Ấn Độ Alt + 8377
Lira Thổ Nhĩ Kỳ Alt + 8378
Naira Nigeria Alt + 8356
Đồng Việt Nam Alt + 8363

Bảng kí tự đặc biệt Alt dạng hình học

Nhóm kí tự hình học được tạo từ phím Alt bao gồm các hình dạng cơ bản như hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật, dấu chấm, gạch ngang, gạch đứng,… Những kí tự này thường được dùng để làm viền, khung hoặc chia tách nội dung một cách trực quan trong văn bản, tiểu sử mạng xã hội hoặc tên game.

Biểu tượng Tên gọi Cách gõ (Alt + mã)
Hình vuông đen lớn Alt + 254
Hình vuông nhỏ đen Alt + 9642
Hình vuông nhỏ trắng Alt + 9643
Hình vuông trắng rỗng Alt + 9633
Hình tam giác hướng lên đen Alt + 9650
Hình tam giác hướng lên trắng Alt + 9651
Hình tam giác hướng xuống đen Alt + 9660
Hình tam giác hướng xuống trắng Alt + 9661
Tam giác trái đen Alt + 9668
Tam giác trái trắng Alt + 9669
Tam giác phải đen Alt + 9658
Tam giác phải trắng Alt + 9659
Hình tròn đen đầy Alt + 9679
Hình tròn trắng rỗng Alt + 9675
Hình tròn có dấu chấm giữa Alt + 9673
Hình tròn viền đôi Alt + 9678
Hình tròn nửa trên đen Alt + 9677
Hình tròn nửa trái đen Alt + 9680
Hình tròn nửa phải đen Alt + 9681
Hình thoi đen Alt + 9670
Hình thoi trắng Alt + 9671
Hình thoi đen nhỏ Alt + 9702
Hình thoi trắng nhỏ Alt + 9703

Kí tự mũi tên tạo từ phím Alt

Kí tự Alt mũi tên là một trong những dạng được sử dụng nhiều nhất từ phím Alt. Nhóm này bao gồm mũi tên chỉ hướng lên, xuống, trái, phải, cũng như các biểu tượng điều hướng khác như mũi tên đôi, mũi tên tam giác,…

Biểu tượng Ý nghĩa Cách gõ (Alt + mã)
Mũi tên lên Alt + 24
Mũi tên xuống Alt + 25
Mũi tên phải Alt + 26
Mũi tên trái Alt + 27
Mũi tên hai chiều ngang Alt + 29
Mũi tên hai chiều dọc Alt + 18
Mũi tên lên xuống (phím) Alt + 23
Mũi tên xuống góc trái (Enter) Alt + 8629
Mũi tên trái gập xuống Alt + 8617
Mũi tên trái đậm Alt + 8656
Mũi tên phải đậm Alt + 8658
Mũi tên lên đậm Alt + 8657
Mũi tên xuống đậm Alt + 8659
Mũi tên hai chiều đậm Alt + 8660
Mũi tên phải rồi trái Alt + 8644
Mũi tên lên rồi xuống Alt + 8645

Kí tự hộp thoại, khung hiển thị tạo từ phím Alt

Đây là nhóm kí tự đặc biệt Alt cho phép bạn tạo ra các hình khối giống như ô vuông, thanh hiển thị, block lấp đầy, đường kẻ. Các kí tự này thường được sử dụng để tạo hiệu ứng loading, thanh tiến trình, hoặc phân cách nội dung trong tên hiển thị.

 

Ký tự Ý nghĩa / Tên gọi Cách gõ (Alt + mã)
Đường ngang nét đơn Alt + 196
Đường dọc nét đơn Alt + 179
Góc trên bên trái (nét đơn) Alt + 218
Góc trên bên phải (nét đơn) Alt + 191
Góc dưới bên trái (nét đơn) Alt + 192
Góc dưới bên phải (nét đơn) Alt + 217
Nối ngang trên (nét đơn) Alt + 194
Nối ngang dưới (nét đơn) Alt + 193
Nối dọc trái (nét đơn) Alt + 195
Nối dọc phải (nét đơn) Alt + 180
Nối giữa (nét đơn) Alt + 197
Đường ngang nét đôi Alt + 205
Đường dọc nét đôi Alt + 186
Góc trên bên trái (nét đôi) Alt + 201
Góc trên bên phải (nét đôi) Alt + 187
Góc dưới bên trái (nét đôi) Alt + 200
Góc dưới bên phải (nét đôi) Alt + 188
Nối ngang dưới (nét đôi) Alt + 202
Nối ngang trên (nét đôi) Alt + 203
Nối dọc trái (nét đôi) Alt + 204
Nối dọc phải (nét đôi) Alt + 185
Nối giữa (nét đôi) Alt + 206
Khối đầy Alt + 219
Nửa dưới khối Alt + 220
Nửa trên khối Alt + 223
Khối bên trái Alt + 221
Khối bên phải Alt + 222
Khối đậm trung bình Alt + 178
Khối đậm vừa Alt + 177
Khối đậm nhẹ (mờ) Alt + 176

Kí tự Hy Lạp và khoa học tạo từ phím Alt

Nhóm kí tự này cực kỳ hữu ích với những ai đang học tập hoặc làm việc trong lĩnh vực khoa học, kỹ thuật, toán học,… Các biểu tượng Hy Lạp như alpha, beta, delta, sigma,… đều có thể gõ bằng phím Alt, giúp bạn thể hiện công thức hoặc tạo nickname độc đáo.

Ký tự Tên Hy Lạp Alt+Code
Γ Gamma Alt + 226
Δ Delta Alt + 235
Θ Theta Alt + 233
Λ Lambda Alt + 234
Π Pi Alt + 227
Σ Sigma Alt + 228
Φ Phi Alt + 232
Ω Omega Alt + 234

Những điều cần lưu ý khi tạo kí tự đặc biệt Alt

Cần lưu ý gì khi tạo kí tự đặc biệt Alt?
Cần lưu ý gì khi tạo kí tự đặc biệt Alt?

Dưới đây là những điều bạn cần lưu ý khi tạo ký tự Alt để tránh gặp lỗi khi gõ.

Cần sử dụng bàn phím số (NumPad)

Để tạo kí tự đặc biệt Alt, bạn bắt buộc phải sử dụng bàn phím số riêng biệt nằm ở bên phải bàn phím (NumPad). Nếu bạn đang sử dụng laptop không có cụm phím số này, hãy bật chế độ Numlock hoặc dùng tổ hợp phím Fn kết hợp với các phím số được tích hợp trên hàng phím chữ. Việc không có NumPad sẽ khiến thao tác nhập mã Alt không hoạt động.

Nhấn giữ Alt đến khi hoàn tất mã số

Một trong những lỗi phổ biến khi tạo ký tự đặc biệt là thả phím Alt quá sớm. Để nhập đúng, bạn cần nhấn và giữ phím Alt trong suốt quá trình gõ mã số. Chỉ sau khi gõ xong tất cả các chữ số trong mã, bạn mới được thả phím Alt để ký tự đặc biệt hiển thị. Nếu thả sớm, bạn sẽ không nhận được ký tự như mong muốn.

Không phải mã nào cũng tạo ra ký tự hợp lệ

Mặc dù có hàng trăm mã kí tự đặc biệt Alt, nhưng không phải mã nào cũng hoạt động đúng hoặc tạo ra ký tự hiển thị được. Một số mã có thể dẫn đến ký tự trống, lỗi hoặc không phản hồi gì. Vì thế, bạn nên ưu tiên sử dụng các mã từ 1 đến 255 vì chúng có độ tương thích cao với đa số hệ điều hành và phần mềm hiện nay.

Font chữ ảnh hưởng đến việc hiển thị ký tự

Một điều quan trọng nữa là khả năng hiển thị ký tự đặc biệt còn phụ thuộc vào font chữ mà bạn đang sử dụng. Một số ký tự chỉ hiển thị chính xác khi dùng các font hỗ trợ Unicode như Arial, Times New Roman hoặc Calibri. Nếu bạn dùng font không hỗ trợ ký tự tương ứng, màn hình có thể chỉ hiển thị ô vuông, dấu hỏi hoặc ký tự sai lệch.

Một số phần mềm không hỗ trợ Alt Code

Không phải mọi trình soạn thảo văn bản hay ứng dụng đều hỗ trợ tổ hợp Alt + mã số. Trong một số trường hợp, như khi sử dụng trên trình duyệt hoặc phần mềm web, các tổ hợp Alt có thể bị chặn hoặc không hoạt động như mong đợi. Khi đó, bạn nên sử dụng bảng ký tự để sao chép – dán trực tiếp ký tự mong muốn.

Với bảng mã kí tự đặc biệt Alt đầy đủ và dễ tra cứu, bạn đã có trong tay “bí kíp” để tạo nên những kí tự đặc biệt ấn tượng. Hãy lưu lại và áp dụng ngay khi cần tô điểm văn bản, đặt tên game hay viết bio mạng xã hội nhé!

Viết một bình luận